Tổng hợp đề thi Toán vào lớp 6 trường Marie Curie có đáp án

4.4/5 - (13 bình chọn)

Bộ đề thi Toán vào lớp 6 trường Marie Curie gồm 2 phần:

  • Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 trường Marie Curie các năm gần đây
  • Luyện đề chuyên sâu theo “gu” của trường Marie Curie

Ba mẹ và các em học sinh có thể download đề thi hoặc đăng ký tài khoản trên hệ thống Apanda.vn để luyện ngay và miễn phí.

Download đề

Đề thi Toán vào lớp 6 trường THCS Marie Curie 2023 – 2024

Đề thi gồm 40 câu hỏi Trắc nghiệm. Thời gian: 60 phút.

Câu 1. Vận tốc bay của một con chim đại bàng là 96 km/giờ. Tính thời gian để con đại bàng đó bay được quãng đường 57,6 km.

A) 6 phút B) 36 phút C) 0,6 phút D) 6 giờ

Câu 2. Tổng của hai số là 2023, biết số lớn gấp 4 lần số bé. Số lớn là:

A) 505,75 B) 161,84 C) 404,6 D) 1618,4

Câu 3. Một cửa hàng bỏ ra 60 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó lãi 20%. Tính số tiền lãi.

A) 1 200 000 đồng B) 12 000 000 đồng C) 60 012 000 đồng D) 120 000 000 đồng

Câu 4. Nếu gấp bán kính của hình tròn lên 6 lần thì diện tích hình tròn đó gấp lên số lần là:

A) 12 lần B) 6 lần C) 113,04 lần D) 36 lần

Câu 5. Chu vi hình tròn có bán kính bằng \( 2\frac{1}{5} \) cm là:

A) 13,816 cm B) 6,908 cm C) 2,2 cm D) 34,54 cm

Câu 6. Đáp án nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài ?

A) dam B) hm C) ha D) mm

Câu 7. 21,6 km/giờ = … m/giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A) 6 B) 36 C) 360 D) 60

Câu 8. Phải nhân 46 với số nào để được kết quả là 4646 ?

A) 101 B) 1001 C) 406 D) 1000

Câu 9. Gấp sổ do 9,5 kg lên 10 lần, ta được:

A) 9,5 yến B) 95 yến C) 0,95 kg D) 9,05 kg

Câu 10. 13 dam = … km. Số thích hợp điển vào chỗ chấm là:

A) 1,3 B) 0,013 C) 0,13 D) 1300

Câu 11. Phân số \( \frac{5}{4} \) viết thành phân số thập phân là:

A) 1,25 B) \( \frac{125}{100} \) C) \( \frac{100}{80} \) D) \( 1\frac{1}{4} \)

Câu 12. Kết quả của phép tính 2 ngày 12 giờ × 3 là:

A) 6 ngày 12 giờ B) 5 ngày 12 giờ C) 3 ngày 12 giờ D) 7 ngày 12 giờ

Câu 13. Hình thang là:

A) Hình tứ giác có một cặp cạnh đối diện song song và có 3 góc tù.
B) Hình tứ giác có hai cặp cạnh đối diện song song và có 3 góc tù.
C) Hình tứ giác có một cặp cạnh đối diện song song.
D) Hình tứ giác có hai đường chéo song song.

Câu 14. Trường Marie Curie kỷ niệm 30 năm thành lập vào năm 2022. Hỏi trường Marie Curie được thành lập vào thế kỉ nào ?

A) Thế kỷ XIX B) Thế kỷ XXI C) Thế kỷ XII D) Thế kỷ XX

Câu 15. Có 60 viên bi, trong đó có 20 viên bi màu đỏ, 12 viên bi màu xanh, 15 viên bi màu vàng, còn lại là màu trắng. Như vậy \( \frac{1}{5} \) số viên bi có màu:

A) Trắng B) Xanh C) Vàng D) Đỏ

Câu 16. 2 giờ 40 phút = … giờ. Số thích hợp điển vào chỗ chấm là:

A) \( \frac{4}{3} \) B) \( \frac{8}{3} \) C) \( \frac{5}{3} \) D) \( \frac{7}{3} \)

Câu 17. Một hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 20 cm và 15 cm. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 25 cm và 16 cm. Tỉ số phần trăm diện tích hình chữ nhật và diện tích hình thoi đó là:

A) 75% B) 0,75% C) 150% D) 1,5%

Câu 18. Trong hộp có 20 viên bi vàng, 18 viên bi xanh, 26 viên bi đỏ có kích thước giống nhau. Không nhìn vào hộp, hỏi cần lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắc trong số các viên bi lấy ra có đủ ba màu?

A) 47 viên bi B) 39 viên bi C) 45 viên bi D) 64 viên bi

Câu 19. Lâm đi từ nhà đến bến xe hết 15 phút, sau đó đi tiếp đến Viện Bảo tảng hết 1 giờ 50 phút. Hỏi Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng hết bao nhiêu thời gian?

A) 2 giờ 5 phút B) 1 giờ 5 phút C) 1 giờ 35 phút D) 2 giờ 65 phút

Câu 20. Viết hỗn số \( 5\frac{3}{4} \) thành số thập phân, ta được:

A) \( \frac{23}{4} \) B) 5,75 C) 5,32 D) 23,4

Câu 21. Số bé nhất có ba chữ số chia hết cho 2 là:

A) 100 B) 102 C) 200 D) 998

Câu 22. Số thập phân gồm “34 ĐƠN VỊ, 6 PHẦN TRĂM, 7 PHẦN NGHÌN” viết là:

A) 34,076 B) 34,76 C) 34,607 D) 34,067

Câu 23. Một bếp ăn dự trữ đủ gạo cho 80 người ăn trong 18 ngày. Hỏi nếu có 120 người ăn thì số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (mức ăn của mỗi người như nhau)

A) 10 ngày B) 9 ngày C) 12 ngày D) 14 ngày

Câu 24. Một vườn cây ăn có quả 1200 cây. Vậy 25% số cây trong vườn là:

A) 4800 cây B) 30 000 cây C) 300 cây D) 250 cây

Câu 25. Tìm x biết: X × 5 = 20,23 + 9,27

A) x = 147,5 B) x = 0,59 C) x = 14,75 D) x = 5,9

Câu 26. Trong bảng đơn vị đo thể tích, đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?

A) 10 lần B) 100 lần C) 1000 lần D) 3 lần

Câu 27. Tam giác ABC có diện tích bằng 10,8 cm, đáy BC dài 4 cm. Tính chiều cao AH (ứng với đáy BC).

A) 43,2 cm B) 2,7 cm C) 21,6 cm D) 5,4 cm

Câu 28. Nam Từ Liêm là một quận nội thành nằm ở phía Tây trung tâm thành phố Hà Nội. Diện tích quận Nam Từ Liêm khoảng:

A) 32,27 km² B) 32,27 m² C) 32,27 dm² D) 32,27 cm²

Câu 29. Một hình lập phương có thể tích là 0,027 m. Độ dải cạnh của hình lập phương đó là:

A) 3 dm B) 0,009 m C) 0,3 dm D) 3 cm

Câu 30. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 3,2 m. Khi bể chứa đầy nước, thể tích nước trong bể là:

A) 3,2 lít B) 32 lít C) 320 lít D) 3200 lít

Câu 31. Một thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 0,6 m và chiều cao 8 dm. Người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Tính diện tích quét sơn.

A) 5,16 m² B) 3,36 m² C) 34,5 m² D) 4,26 m²

Câu 32. Một người chạy được 500 m trong 1 phút 40 giây. Tính vận tốc chạy của người đó.

A) 50 000 m/giây B) 5 m/giây C) 5 m/phút D) 50 000 m/phút

Câu 33. Khi dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải hai chữ số, số đó thay đổi thế nào?

A) giảm 200 lần B) gấp 100 lần C) gấp 200 lần D) giảm 100 lần

Câu 34. Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1 m, chiều rộng 45 cm, chiều cao 60 cm. Mức nước trong bể cao \( \frac{2}{3} \) chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể).

A) 180 lít B) 1800 lít C) 0,09 m³ D) 0,27 m³

Câu 35. Để lát nền một căn phòng, người ta vừa dùng hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm. Tính diện tích căn phòng đó, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

A) 240 m² B) 2400 m² C) 24 m² D) 240 000 m²

Câu 36. Tỉ số phần trăm của 7,38 và 9 là:

A) 0,82 B) 82% C) 0,82% D) 8,2%

Câu 37. Một người đi xe đạp trong 30 phút với vận tốc 12,2 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.

A) 61 km B) 366 km C) 6,1 km D) 24,4 km

Câu 38. Nếu trung bình cứ 20 giây có 1 em bé ra đời thì có bao nhiêu em bé ra đời trong 1 phút:

A) 20 em bé B) 1200 em bé C) 3 em bé D) 60 em bé

Câu 39. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 1,5 lần chiều rộng. Biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 1,2 dm và chiều dài gấp lên 1,5 lần thì chu vi hình đó tăng thêm 3,3 dm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

A) 0,54 dm² B) 1,5 dm² C) 2,25 dm² D) 2,4 dm²

Câu 40. Kết quả của phép tính 76,4 : 0,25 là:

A) 3056 B) 30 560 C) 19,1 D) 305,6

Download đề

Đáp án

1. B 2. D 3. B 4. D 5. A
6. C 7. A 8. A 9. A 10. C
11. B 12. D 13. C 14. D 15. B
16. B 17. C 18. A 19. A 20. B
21. A 22. D 23. C 24. C 25. D
26. C 27. D 28. A 29. A 30. D
31. D 32. B 33. B 34. A 35. C
36. B 37. C 38. C 39. A 40. D

 


Đề thi Toán vào lớp 6 trường THCS Marie Curie 2022 – 2023

Đề thi gồm 40 câu hỏi Trắc nghiệm. Thời gian: 60 phút.

Câu 1. Tích sau có tận cùng bao nhiêu chữ số 0? 23 × 24 × 25 × 26 × 27 × 28 × 29 × 30 × 31 × 32

A. 4 chữ số 0 B. 1 chữ số 0 C. 3 chữ số 0 D. 2 chữ số 0

Câu 2. Quãng đường AB dài 180 km. Một ô tô đi \( \frac{1}{6} \) quãng đường AB hết 35 phút, trên quãng đường còn lại ô tô đi với vận tốc 40 km/giờ. Hỏi ô tô đi hết quãng đường AB trong bao lâu?

A. 4 giờ 20 phút B. 3 giờ 45 phút C. 1 giờ 10 phút D. 45 phút

Câu 3. Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 24 cm, chiều cao bằng \( \frac{3}{8} \) độ dài đáy. Diện tích của hình bình hành đó là

A. 216 cm² B. 108 cm² C. 9 cm² D. 216 cm

Câu 4. Số đo thể tích nào lớn nhất trong các số đo dưới đây?

A. 6,407 m³ B. 6047 lít C. \( 6\frac{4}{7} \) m³ D. 6470000 cm³

Câu 5. Hiệu số tuổi của bố và con là 30 tuổi. Tuổi con bằng \( \frac{1}{4} \) tuổi bố. Tuổi bố là

A. 6 tuổi B. 10 tuổi C. 24 tuổi D. 40 tuổi

Câu 6. Một hình thang có đáy lớn là A, đáy bé là B, chiều cao là H (a, b, h, cùng đơn vị đo) thì công thức tính diện tích S của hình thang đó là

A. S = \( \frac{a + b × h}{2} \) B. S = \( \frac{(a + b) × h}{2} \) C. S = (a + b) × 2 × h D. S = \( \frac{a × h}{2} \)

Câu 7. Hình hộp chữ nhật có … mặt, … cạnh, … đỉnh. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là

A. 6; 12; 8 B. 8; 12; 6 C. 6; 8; 12 D. 12; 6; 8

Câu 8. Biết 1 m³ nước bằng 1000 lít nước và mỗi chai nước chứa 0,75 dm³ nước. Hỏi một bể chứa 2250 lít nước có thể đóng vào bao nhiêu chai nước nói trên?

A. 300 chai B. 3000 lít C. 30000 chai D. 3000 chai

Câu 9. Cho ba chữ số 2; 3; 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 được tạo thành từ ba chữ số trên?

A. 9 số B. 7 số C. 2 số D. 6 số

Câu 10. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 4,7 dm và chiều cao 35 cm là

A. 16,45 cm² B. 8,225 dm² C. 82,25 dm² D. 82,25 cm²

Câu 11. Tỉ số phần trăm của 920

A. 0,45% B. 45% C. 4,5% D. 45

Câu 12. Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 9 là

A. 9870 B. 9876 C. 9873 D. 9999

Câu 13. Trường hợp nào dưới đây làm diện tích hình chữ nhật giảm đi 40% ?

A. Giảm chiều rộng đi 15%, giảm chiều dài đi 25%

B. Giảm chiều rộng đi 25%, giảm chiều dài đi 15%

C. Giảm chiều rộng đi 40%, giữ nguyên chiều dài

D. Cùng giảm chiều dài và chiều rộng đi 20%

Câu 14. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 56 g = … kg là

A. 5,6 B. 56000 C. 0,056 D. 0,56

Câu 15. Phân số \( \frac{25}{8} \) viết dưới dạng phân số thập phân là

A. 3,125 B. \( \frac{31250}{10000} \) C. 312,5% D. \( \frac{100}{32} \)

Câu 16. Nếu gấp bán kính của hình tròn lên 3,5 lần thì chu vi hình tròn đó gấp lên số lần là

A. 3,5 lần B. 12,25 lần C. 14 lần D. 7 lần

Câu 17. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 32,…8 < 32,18

A. 8 B. 4 C. 9 D. 0

Câu 18. Cho một số tự nhiên gồm các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2021 được viết theo thứ tự liền nhau như sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15…2019 2020 2021. Tính tổng của tất cả các chữ số đó.

A. 27851 B. 27850 C. 28149 D. 28150

Câu 19. Tuổi trung bình của cô giáo và 29 học sinh là 12 tuổi. Biết tuổi của cô giáo nhiều hơn tuổi trung bình của 29 học sinh là 30 tuổi. Tính tuổi của cô giáo.

A. 41 tuổi B. 33 tuổi C. 36 tuổi D. 30 tuổi

Câu 20. Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2,6 dm là

A. 6,76 dm³ B. 40,56 dm³ C. 17576 dm³ D. 17,576 dm³

Câu 21. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 560 m, chiều rộng bằng 250 m. Tính chu vi của mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000.

A. 0,81 m B. 0,162 m C. 162 cm D. 81 cm

Câu 22. Khi dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên trái một chữ số, số đó thay đổi như thế nào?

A. gấp 100 lần B. gấp 10 lần C. giảm 100 lần  D. giảm 10 lần

Câu 23. Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn là

A. 3,046 B. 0,346 C. 3,406 D. 3,46

Câu 24. Tìm x, biết 4 × X = 7 giờ 40 phút.

A. x = 155 phút B. x = 29 giờ 40 phút C. x = 1 giờ 55 phút D. x = 1 giờ 15 phút

Câu 25. Một người thợ may 5 cái quần hết 4 giờ và may 5 cái áo hết 3 giờ 20 phút. Thời gian trung bình để may mỗi bộ quần áo như vậy là

A. 44 phút B. 7 giờ 20 phút C. 1 giờ 28 phút D. 1 giờ 4 phút

Câu 26. Đổi 50326 m² = … ha … m² ta được kết quả là

A. 503 ha 26 m² B. 5 ha 326 m² C. 5 ha 3260 m² D. 50 ha 326 m²

Câu 27. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 276 phút = … giờ là

A. 4,06 B. 16560 C. 2,36 D. 4,6

Câu 28. Dãy số thập phân nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 9,697; 9,769; 9,796; 9,976.

B. 8,697; 8,769; 8,976; 8,967.

C. 13,097; 13,079; 13,907; 13,709.

D. 45,326; 45,336; 43,999; 46,73.

Câu 29. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 4,5 cm; 3,5 cm; 2,8 cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là

A. 76,3 cm² B. 44,8 cm² C. 31,5 cm² D. 22,4 cm²

Câu 30. Phân số \( \frac{18}{7} \) bằng hỗn số nào dưới đây?

A. \( 2\frac{4}{7} \) B. \( 1\frac{1}{7} \) C. \( 2\frac{3}{7} \) D. \( 2\frac{2}{7} \)

Câu 31. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để \( \frac{2}{5} \) km … m là

A. 40 B. 400 C. 0,4 D. 25

Câu 32. 250% bằng

A. \( \frac{25}{1000} \) B. \( \frac{25}{100} \) C. \( 2\frac{1}{20} \) D. \( 2\frac{1}{2} \)

Câu 33. Biết \( \frac{2}{5} \) chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là 10 m, chiều dài hơn chiều rộng 7 m. Diện tích của hình chữ nhật đó là

A. 450 m² B. 44 m² C. 800 m² D. 28 m²

Câu 34. Biết 12 người làm xong một công việc trong 8 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày cần bao nhiêu người? (mức làm của mỗi người như nhau)

A. 24 ngày B. 6 ngày   C. 6 người D. 24 người

Câu 35. Phát biểu nào dưới đây SAI?

A. Mọi phân số có tử số bằng mẫu số đều viết được dưới dạng số tự nhiên.

B. Mọi phân số có mẫu số bằng 1 đều viết được dưới dạng số tự nhiên.

C. Mọi phân số có tử số bằng 1 đều viết được dưới dạng số tự nhiên.

D. Phân số có tử số bằng 0 nhận giá trị bằng 0.

Câu 36. Một vận động viên chạy được 576 m trong 1 phút 36 giây. Vận tốc chạy của vận động viên đó là

A. 6 m B. 6 m/phút C. 6 m/giây D. 6 km/giờ

Câu 37. Mua 12 chiếc bút chì phải trả 54000 đồng. Mua 5 chiếc bút chì như vậy phải trả số tiền là

A. 22500 đồng B. 20500 đồng C. 27000 đồng D. 45000 đồng

Câu 38. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 2,4 m, chiều rộng bằng 1,5 m, chiều cao bằng 1,2 m. Khi bể chứa đầy nước, người ta tháo ra 1,5 m³ nước. Hỏi sau khi tháo, trong bể còn lại bao nhiêu mét khối nước?

A. 2,82 dm³  B. 2,82 m³ C. 4,32 m³ D. 5,82 m³

Câu 39. Năm nay mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi 10 năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?

A. 48 tuổi B. 28 tuổi C. 18 tuổi D. 38 tuổi

Câu 40. Số thập phân 0,36 viết thành phân số tối giản là

A. \( \frac{18}{5} \)  B. \( \frac{18}{50} \) C. \( \frac{9}{25} \) D. \( \frac{9}{20} \)

Download đề

Đáp án

1. C 2. A 3. A 4. C 5. D
6. B 7. A 8. D 9. A 10. B
11. B 12. C 13. C 14. C 15. B
16. A 17. D 18. C 19. A 20. D
21. C 22. D 23. C 24. C 25. C
26. B 27. D 28. A 29. B 30. A
31. B 32. D 33. A 34. D 35. C
36. C 37. A 38. B 39. B 40. C

 


Đề thi Toán vào lớp 6 trường THCS Marie Curie 2020 – 2021

Đề thi gồm 40 câu hỏi Trắc nghiệm. Thời gian: 60 phút.

Câu 1. Số thập phân gồm sáu phần trăm, năm phần mười, bảy phần nghìn là:

A. 0,567 B. 0,657 C. 657 D. 0,756

Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 426 giây = … phút là:

A. 7,01 B. 70,1 C. 42,6 D. 7,1

Câu 3. Một hình thang có đáy bé là a, đáy lớn là b, chiều cao là h (a, b, h cùng đơn vị đo). Công thức tính diện tích S của hình thang đó là:

A. \( \frac{(a+b) \times h}{2} \) B. \( \frac{a \times h}{2} +b \) C. \( \frac{a+b \times h}{2} \) D. \( \frac{a \times h}{2} \)

Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 780g = … kg là:

A. 0,078 B. 7,8 C. 7800 D. 0,78

Câu 5. Một xe ô tô cứ chạy quãng đường dài 70 km thì tiêu thụ hết 10 lít xăng. Hỏi nếu ô tô đi quãng đường dài 280 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? (mức tiêu hao xăng trên 1km như nhau)

A. 400 lít B. 40 lít C. 2,5 lít D. 250 lít

Câu 6. Một đoàn tàu băng qua một cột điện hết 8 giây. Cũng với tốc độ đó, đoàn tàu băng qua một đường hầm dài 260 m hết 1 phút. Vận tốc của đoàn tàu đó là:

A. 5 m/phút B. 50 m/phút C. 18 km/giờ D. 50 m/phút

Câu 7. Một máy bay bay với vận tốc 650 km/giờ. Tính quãng đường máy bay bay được trong 2,4 giờ.

A. 1560 km B. 1410 km C. 1480 km D. 1620 km

Câu 8. Tìm số tự nhiên x để: \( \frac{25}{x} = \frac{5}{6} \)

A. 30 B. 27 C. 24 D. 18

Câu 9. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ, vòi thứ hai chảy trong 3 giờ thì được \( \frac{2}{5} \) bể. Hỏi vòi thứ nhất chảy một mình trong bao lâu thì đầy bể ?

A. 11 giờ B. 15 giờ C. 12 giờ D. 10 giờ

Câu 10. Mẹ hơn con 36 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tuổi con hiện nay là:

A. 9 tuổi B. 48 tuổi C. 4 tuổi D. 12 tuổi

Câu 11. Tổng của hai số là 2020. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có năm số chẵn liên tiếp.

A. 1005 và 1015 B. 1007,5 và 1012,5 C. 1007 và 1013 D. 1003,5 và 1016,5

Câu 12. Kết quả của phép tính 12,3 + 24,05 × 2,5 là:

A. 73,55 B. 90,875 C. 60,248 D. 72,425

Câu 13. Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 5 cm là:

A. 73,55 B. 90,875 C. 60,248 D. 72,425

Câu 14. Chị chia đào cho các em, nếu chia cho mỗi em 3 quả thì thừa 2 quả, nếu chia cho mỗi em 4 quả thì thiếu 2 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả đào?

A. 4 B. 14 C. 38 D. 26

Câu 15. Hiệu của hai số là 129, biết rằng nếu lấy số bé cộng với số lớn rồi cộng với tổng hai số thì được kết quả là 2020. Vậy số lớn là:

A. 569,5 B. 440,5 C. 1074,5 D. 945,5

Câu 16. Biết 52% của một số là 507. Vậy 64% của số đó là:

A. 975 B. 624 C. 263,64 D. 168,7296

Câu 17. Phân số nào dưới đây có thể viết thành phân số thập phân:

A. \( \frac{3}{8} \) B. \( \frac{4}{7} \) C. \( \frac{5}{9} \) D. \( \frac{1}{2} \)

Câu 18. Kết quả của phép tính 5 : 1000 = … là:

A. 0,0005 B. 5000 C. 0,005 D. 0,05

Câu 19. Thương của \( \frac{2}{5} \) và \( \frac{3}{4} \) là:

A. \( \frac{15}{8} \) B. \( \frac{6}{20} \) C. \( \frac{8}{15} \) D. \( \frac{3}{10} \)

Câu 20. Để vẽ hình tròn, ta sử dụng dụng cụ:

A. Thước kẻ B. Ê-ke C. Com-pa D. Thước dây

Câu 21. Bốn năm liên tiếp có tất cả bao nhiêu ngày:

A. 366 ngày B. 1461 ngày C. 365 ngày D. 1462 ngày

Câu 22. Lớp 5M có 32 học sinh. Số học sinh nữ bằng \( \frac{3}{5} \) số học sinh nam.Số học sinh nam của lớp 5M là:  …  học sinh

A. 4 B. 32 C. 12 D. 20

Câu 23. Tìm x, biết  x × 2,5 = 1,3. 

A. 52 B. 5,2 C. 3,25 D. 0,52

Câu 24. Phép chia 68,37 cho 8,3 có thương là 8,23. Số dư của phép chia đó là:

A. 6,1 B. 0,061 C. 0,61 D. 0,0061

Câu 25. Dãy phân số nào dưới được viết theo thứ tự tăng dần:

A. \( \frac{2}{3} ; \frac{7}{12} ; \frac{3}{4} ; \frac{5}{6} \)

B. \( \frac{5}{6} ; \frac{3}{4} ; \frac{2}{3} ; \frac{7}{12} \)

C. \( \frac{7}{12} ; \frac{2}{3} ; \frac{3}{4} ; \frac{5}{6} \)

D. \( \frac{7}{12} ; \frac{3}{4} ; \frac{2}{3} ; \frac{5}{6} \)

Câu 26. Một xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50kg. Nếu chất lên xe tải đó loại gạo 75 kg thì xe chở được nhiều nhất bao nhiêu bao gạo:

A. 60 B. 200 C. 450 D. 40

Câu 27. Số lớn nhất trong các số 4,74; 7,04; 7,4; 7,47 là:

A. 4,74 B. 7,04 C. 7,47 D. 7,4

Câu 28. Phát biểu nào dưới đây sai:

A. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau

B. Hình thoi có bốn góc vuông và bốn đường chéo

C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

D. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau

Câu 29. Giá trị của biểu thức: \( \frac{1}{2} + \frac{1}{6} + \frac{1}{12} + \frac{1}{20} + \frac{1}{30} + \frac{1}{42} + \frac{1}{56} \) là:

A. \( \frac{7}{178} \) B. \( \frac{9}{8} \) C. \( \frac{7}{8} \) D. \( \frac{3}{8} \)

Câu 30. Hỗn số \( 17 \frac{5}{9} \) chuyển thành phân số nào dưới đây:

A. \( \frac{175}{9} \) B. \( \frac{159}{9} \) C. \( \frac{158}{9} \) D. \( \frac{153}{9} \)

Câu 31. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 676 cm2. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:

A. 1014 cm2  B. 169 cm2 C. 156 cm2 D. 78 cm2

Câu 32. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8,3 ha = … m2 là:

A. 8300 B. 830 C. 80300 D. 83000

Câu 33. Đường kính của hình tròn có chu vi 204,1 cm là:

A. 65 cm B. 32,5 cm C. 130 cm  D. 6,5 cm

Câu 34. Số HAI MƯƠI MỐT TRIỆU KHÔNG TRĂM TÁM MƯƠI TƯ NGHÌN NĂM TRĂM LINH HAI viết là:

A. 21 084 520 B. 210 845 002 C. 21 084 502 D. 2 184 502

Câu 35. \( \frac{2}{5} \) bằng:

A. 25% B. 60% C. 0,4% D. 40%

Câu 36. Giá hoa tháng 5 tăng 10% so với giá hoa tháng 4. Giá hoa tháng 6 tăng 10% so với giá hoa tháng 5. Hỏi giá hoa tháng 6 tăng bao nhiêu phần trăm so với giá hoa tháng 4:

A. 20% B. 21% C. 120% D. 10%

Câu 37. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 dm 9 mm = … dm là:

A. 3,9 B. 3,09 C. 0,039 D. 309

Câu 38. Giá tiền của một chiếc bút chì là 4000 đồng. Nếu giảm \( \frac{1}{10} \) giá bán thì phải trả bao nhiêu tiền để mua chiếc bút chì đó:

A. 3600 đồng B. 40000 đồng C. 4400 đồng D. 400 đồng

Câu 39. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 126 m, chiều dài hơn chiều rộng 13 m. Vụ mùa vừa qua, cứ 100 m2 thửa ruộng cho thu hoạch 70 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc:

A. 66 500 tạ B. 66,5 tạ C. 6,65 tạ D. 665 tạ

Câu 40. Số đo thích hợp viết vào chỗ chấm của \( \frac{1}{10} \) m3 = …  là:

A. 10000 cm3 B. 100 000 cm3 C. 10 dm3 100 000 cm3 D. 1 000 000 cm3

Download đề

Đáp án

1. A 2. D 3. A 4. D 5. B
6. C 7. A 8. A 9. D 10. D
11. A 12. D 13. D 14. B 15. A
16. B 17. A, D 18. C 19. C 20. C
21. B 22. D 23. D 24. B 25. C
26. B 27. C 28. B 29. C 30. C
31. A 32. D 33. A 34. C 35. D
36. B 37. B 38. A 39. C 40. B

 


Đề thi Toán vào lớp 6 trường THCS Marie Curie 2019 – 2020

Đề thi gồm 40 câu hỏi Trắc nghiệm. Thời gian: 60 phút.

Câu 1. 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9 + 11 = … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5

Câu 2. 4,6m = ….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 460 B. 406 C. 4600 D. 4060

Câu 3. Giá trị của biểu thức \( 2 \frac{3}{5} \times \frac{1}{4} \times 1 \frac{1}{2} \) là:

A. \( \frac{3}{40} \) B. \( \frac{39}{40} \) C. \( 2 \frac{3}{40} \) D. \( 1 \frac{1}{4} \)

Câu 4. An học bài từ 8 giờ 15 phút sáng. An làm bài tập hết 1 giờ 10 phút rồi nghỉ giải lao 15 phút, sau đó ôn tập các môn hết 40 phút. Vậy An học xong lúc:

A. 10 giờ 20 phút B. 10 giờ 40 phút C. 9 giờ 55 phút D. 10 giờ 10 phút

Câu 5. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: 1   4   9   16   ?

A. 25 B. 36 C. 29 D. 30

Câu 6. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 10 lần thì diện tích xung quanh của hình lập phương đó gấp lên số lần là:

A. 10 lần B. 40 lần C. 100 lần D. 1000 lần

Câu 7. Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng \( \frac{3}{4} \) chiều dài. Người ta lát sân trường bằng các viên gạch hình vuông có cạnh dài 4dm. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát kín sân trường? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).

A. 400 viên B. 300 viên C. 15000 viên D. 7500 viên

Câu 8. Quãng đường từ nhà đến trường dài 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-met:

A. 750 mm B. 50000 mm C. 15 mm D. 150 mm

Câu 9. Phân số chỉ phần tô màu trong hình vẽ sau là:

 

A. \( \frac{5}{4} \) B. \( \frac{4}{5} \) C. \( \frac{5}{9} \) D. \( \frac{4}{9} \)

Câu 10. Số nào dưới đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9?

A. 720 B. 675 C. 495 D. 750

Câu 11. Trong các phân số, \( \frac{2004}{2005} ; \frac{2005}{2006} ; \frac{2006}{2007} ; \frac{2007}{2008} \) phân số nào lớn nhất?

A.  \( \frac{2004}{2005} \)         B.  \( \frac{2005}{2006} \)          C.  \( \frac{2006}{2007} \)          D.  \( \frac{2007}{2008} \)

Câu 12.Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh dài 4,5 m là:

A. 15m2 B. 81m2 C. 121,5m2 D. 91,125m2

Câu 13.Tích 2020 × 0,001 lớn hơn số nào dưới đây?

A. 2,019 B. 2,19 C. 20,19  D. 201,9

Câu 14. Một vòi nước trong 2 giờ 45 phút chảy được 3 m3 nước vào bể. Thời gian để vòi nước chảy được 500 lít nước là:

A. 27 phút 5 giây B. 0,45 giờ C. 27 phút 30 giây D. 0,35 giờ

Câu 15. 3,5 lít dầu hỏa nặng 2,485 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu hoả nếu khối lượng của chúng là 5,68 kg:

A. 7 lít B. 7,5 lít C. 8 lít D. 8,5 lít

Câu 16. Tìm x biết \( x \times 6,28 = 21,98 \):

A. 3,5 B. 4 C. 4,5 D. 6,5

Câu 17. 5 kg 3 g = ….. Kết quả đúng điền vào chỗ chấm là:

A. 5,003kg B. 503g C. 5,0003kg D. 5300g

Câu 18. Một người đi xe máy trong \( \frac{1}{5} \) phút được 324 m. Hỏi trong một giây người đó đi được bao nhiêu mét:

A. 27m B. 12m C. 3888m D. 270m

Câu 19. Tàu Thống Nhất xuất phát từ Hà Nội lúc 21 giờ 30 phút ngày 30 tháng 5 năm 2019 đến thành phố Hồ Chí Minh lúc 4 giờ 30 phút ngày 1 tháng 6 năm 2019. Thời gian tàu Thống Nhất đi từ Hà Nội tới Hồ Chí Minh là:

A. 29 giờ B. 30 giờ C. 30 giờ 30 phút D. 31 giờ

Câu 20. \( 3\frac{4}{50} \) = ….. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 3,45 B. 3,450 C. 3,8 D. 3,08

Câu 21. Trung bình cộng của ba số tự nhiên liên tiếp là 3. Đó là ba số nào:

A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 1; 3; 5 D. 0; 3; 6

Câu 22. Chữ số 8 trong số thập phân 19,768 thuộc hàng:

A. Hàng đơn vị B. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Câu 23. Năm 2020 có bao nhiêu tháng có 31 ngày:

A. 5 tháng B. 6 tháng C. 7 tháng D. 8 tháng

Câu 24. Thế kỷ XXI có bao nhiêu năm nhuận:

A. 33 năm B. 25 năm C. 75 năm D. 50 năm

Câu 25. Một cano xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 1 giờ 20 phút. Vận tốc của ca nô khi nước lặng yên là 24 km/h và vận tốc dòng nước là 3 km/h. Chiều dài quãng sông AB là:

A. 20,25km B. 32,4km C. 28km D. 36km

Câu 26. 28% của 150 m2 là:

A. 420 m2 B. 42 m2 C. 4,2 m2 D. 0,42 m2

Câu 27. Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 39,147 là:

A. 7 B. 0,7 C. 0,07 D. 0,007

Câu 28. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy bằng 10 cm; chiều cao bằng 6 cm là:

A. 30cm B. 30cm2 C. 6cm D. 60cm2

Câu 29. Tỉ số phần trăm của 358 là:

A. 4,375 B. 43,75 C. 437,5% D. 4375%

Câu 30. Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 115 km. Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ 6 phút, đến Hải Phòng lúc 8 giờ 24 phút. Vận tốc của ô tô là:

A. 40km/h B. 48km/h C. 50km/h D. 54km/h

Câu 31. Làm 48 lọ mứt cần 18 kg trái cây. Hỏi muốn làm 16 lọ mứt như thế cần dùng bao nhiêu ki-lô-gam trái cây:

A. 6kg B. 3kg C. 12kg D. 8kg

Câu 32. Tổng của ba số bằng 22,9. Tổng của số thứ nhất với số thứ hai bằng 13,7. Tổng của số thứ nhất và số thứ ba bằng 17. Số thứ nhất là:

A. 5,9 B. 7,8 C. 8,7 D. 9,2

Câu 33. Một cửa hàng bán chiếc máy giặt được 3 300 000 đồng, tính ra cửa hàng đã lãi 25% giá vốn. Giá vốn của chiếc máy giặt đó là:

A. 2 475 000 đồng B. 2 640 000 đồng C. 2 825 000 đồng D. 4 125 000 đồng

Câu 34. Một bồn hoa hình tròn có diện tích 153,86 dm2. Tính bán kính bồn hoa.

A. 7dm B. 7,5dm C. 49dm D. 108dm

Câu 35. Tìm độ dài mà 50% của nó là 80 cm:

A. 40cm B. 1,2m C. 1,6m D. 60cm

Câu 36. Một khối gỗ hình lập phương có cạnh dài 0,4 m. Biết 1 dm3 gỗ cân nặng 0,65 kg. Khối gỗ đó cân nặng là:

A. 416kg B. 41,6kg C. 104kg D. 10,4kg

Câu 37. 63 giờ = ….. tuần. Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \( \frac{1}{3} \) B. \( \frac{1}{4} \) C. \( \frac{3}{8} \) D. \( \frac{5}{8} \)

Câu 38. Một mảnh đất hình thang có diện tích 32 cm2, chiều cao bằng 4 cm, đáy lớn hơn đáy bé là 6 cm. Độ dài đáy lớn hình thang đó là:

A. 5 cm2 B. 5 cm C. 6 cm D. 11 cm

Câu 39. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 112 m. Chiều rộng bằng \( \frac{3}{5} \) chiều dài. Chiều dài vườn hoa đó là:

A. 70m B. 35m C. 21m D. 67,2m

Câu 40. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài \( \frac{5}{3} \) m có diện tích \( \frac{25}{12} \) m2 là:

A. \( \frac{35}{12} \) m B. 5 \( \frac{5}{6} \) m C. \( \frac{12}{35} \) m D. \( \frac{6}{35} \) m

                            Download đề

Đáp án

1. D 2. A 3. B 4. A 5. A
6. C 7. D 8. C 9. C 10. A
11. D 12. C 13. A 14. C 15. C
16. A 17. A 18. A 19. D 20. D
21. B 22. D 23. C 24. B 25. D
26. B 27. D 28. B 29. C 30. C
31. A 32. B 33. B 34. A 35. C
36. B 37. C 38. D 39. B 40. B

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *