Tổng hợp đề thi Toán vào lớp 6 trường Lương Thế Vinh có đáp án

4.7/5 - (20 bình chọn)

Bộ đề thi Toán vào lớp 6 trường Lương Thế Vinh gồm 2 phần:

  • Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 trường Lương Thế Vinh các năm gần đây
  • Luyện đề chuyên sâu theo “gu” của trường Lương Thế Vinh

Ba mẹ và các em học sinh có thể download đề thi hoặc đăng ký tài khoản trên hệ thống Apanda.vn để luyện ngay và miễn phí.

Download đề

1. Đề thi Toán vào lớp 6 trường Lương Thế Vinh 2022 – 2023

Đề thi gồm 20 câu hỏi điền đáp số, mỗi câu 1 điểm. Thời gian: 60 phút.

Câu 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 9/10 ; 7/8 ; 3/4

Câu 2. Trung bình cộng của hai số bằng 21,35. Biết một trong hai số đó bằng 22,1 thì số còn lại là bao nhiêu?

Câu 3. Kết quả của phép tính  là:

Câu 4. Một lớp có 2/3 số học sinh là nữ, còn lại là 11 số học sinh nam. Tính số học sinh của lớp đó.

Câu 5. Tính thể tích hình lập phương biết diện tích toàn phần của nó là 54 cm2

Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi là 100 cm. Biết chiều rộng bằng 20 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 7. Cho các số: 90; 105; 36; 1990; 115; 2022; 2345; 2011; 1989. Hỏi có bao nhiêu số chia hết cho 5 trong các số trên?

Câu 8. Biết 20 m2 5 dm2 = … dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào?

Câu 9. Tổng của số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là bao nhiêu?

Câu 10. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo ở trong lòng bể là: dài 2 m, rộng 1,5 m và cao 12 dm. Biết lượng nước trong bể đang chiếm 75% thể tích bể. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa để đầy bể?

Câu 11. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 8 cm. Hỏi trong thực tế mảnh đất đó có diện tích bao nhiêu m2?

Câu 12. Một cửa hàng khuyến mại nhân dịp khai trương nên Bình đã mua được một cái áo có giá niêm yết là 200.000 đồng với giá 160.000 đồng. Như vậy cửa hàng đã giảm giá cái áo đó bao nhiêu phần trăm so với giá niêm yết?

Câu 13. Có hai hộp giống nhau, trong đó hộp A đựng một cái bánh Pizza có đường kính 24 cm, hộp B đựng hai cái bánh Pizza có đường kính 16 cm. Biết các bánh Pizza là cùng loại và có cùng độ dày. Hỏi hộp nào nặng hơn?

Câu 14. Cho hai hình thang có diện tích bằng nhau. Hình thang thứ nhất có hai đáy dài 8cm và 10cm. Hình thang thứ hai có đáy dài 5 cm và 14 cm. Hỏi hình thang nào có chiều cao lớn hơn?

Câu 15. Số học sinh dự thi vào lớp Sáu Trường Lương Thế Vinh có 45% là nữ. Nếu thêm 50 học sinh nữ đồng thời bớt đi 50 học sinh nam thì số học sinh nữ bằng 7/15 tổng số học sinh. Tính số học sinh dự thi.

Câu 16. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải của nó thì ta được một số mới lớn hơn số cũ là 565 đơn vị. 

Câu 17. Hiện nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con, còn bốn năm trước tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi khi tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi con thì con bao nhiêu tuổi?

Câu 18. Bạn Cường đã đi qua 42 bậc thang để từ tầng 1 lên tầng 3 một ngôi nhà. Hỏi nếu Cường muốn đi tiếp lên tầng 5 ngôi nhà đó thì phải đi bao nhiêu bậc thang nữa? (Biết số bậc thang giữa các tầng là như nhau) 

Câu 19. Tìm x biết các số trong hình sau được viết theo cùng một quy luật.

Câu 20. Cho hình vẽ, biết độ dài đoạn AB gấp 3 lần đoạn AD, đoạn CE gấp 4 lần đoạn DE và diện tích tam giác BDE bằng 10 cm2. Tính diện tích tam giác ABC.

 

Download đề

Đáp án

Câu 1: 7/8 ; 9/10 ; 4/3

Câu 2: 20,6

Câu 3: 4/5

Câu 4: 33 học sinh

Câu 5: 27 cm³

Câu 6: 600 cm²

Câu 7: 5 số

Câu 8: 2005 dm²

Câu 9: 1000

Câu 10: 900 lít

Câu 11: 8000 m²

Câu 12: 20%

Câu 13: Hộp A nặng hơn hộp B

Câu 14: Hình thang thứ nhất có chiều cao lớn hơn.

Câu 15: 3000 học sinh

Câu 16: 62

Câu 17: 24 tuổi

Câu 18: 42 bậc thang

Câu 19: x = 66

Câu 20: 45 cm²

2. Đề thi Toán vào lớp 6 trường Lương Thế Vinh 2021 – 2022

Năm 2021 do dịch Covid trường tổ chức thì Online chung 3 môn Toán – Tiếng Việt – Tiếng Anh. Thời gian 45 phút, trong đó có 10 câu hỏi môn Toán.

Bài 1. Hằng ngày, bạn Hưng chạy bộ được 11/7 km. Hỏi trong 1 tuần bạn Hưng chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 2. Lớp An có 72% các bạn là nữ. Hỏi số nam lớp An so với cả lớp là bao nhiêu %?

Bài 3. Một máy tự động có thể làm 1 dụng cụ trong 1,2 phút. Nếu máy làm 175 dụng cụ và bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút thì máy làm xong lúc mấy giờ?

Bài 4. Tính diện tích hình tròn có đường kính 7 cm.

Bài 5. Có một hình chữ nhật đã được tăng chiều dài thêm 10% và giảm chiều rộng đi 10% thì diện tích hình chữ nhật đó thay đổi như thế nào?

Bài 6. Cả đàn có tất cả 50 con bò và trâu, biết rằng nếu đem 2/5 số trâu và 3/4 số bò thì có tất cả 27 con. Tính số trâu và số bò

Bài 7. Lan đếm số bát đĩa trong tủ thì thấy:

– Số đĩa gấp đôi số bát to
– Số bát ăn cơm gấp 4 lần số đĩa

Hỏi số bát to nhà Lan bằng bao nhiêu phần trăm số bát ăn cơm?

Bài 8. Tính diện tích toàn phần hình bên dưới, biết các hình nhỏ đều bằng nhau, chiều dài 4 dm, chiều rộng 3 dm, chiều cao 3,5 dm.

Bài 9. Một trường bán trú dự trữ gạo đủ cho 480 học sinh ăn trong 25 ngày. Nhà trường mới nhận thêm 20 học sinh nữa. Hỏi số gạo trên đủ trong bao nhiêu ngày?

Bài 10. Cho a = 77…..7 (Có 2022 chữ số 7). Hỏi a không chia hết cho số nào sau đây: 7; 77; 232; 63?

 

Download đề

Đáp án

Bài 1: 8km

Bài 2: 28%

Bài 3: 11 giờ

Bài 4: 38,465 cm²

Bài 5: 0,99 lần

Bài 6: trâu: 30 con, bò: 20 con

Bài 7: 12,5%

Bài 8: 312 dm2

Bài 9: 24 ngày

Bài 10: 232; 63

3. Đề thi Toán vào lớp 6 trường Lương Thế Vinh 2020 – 2021

Đề thi gồm 20 câu hỏi điền đáp số, mỗi câu 1 điểm. Thời gian: 60 phút.

Câu 1. Tìm x biết:

Câu 2. Một hình hộp chữ nhật khi tăng chiều rộng lên 3 lần, chiều dài giảm đi 2 lần thi chiều cao phải tăng hay giảm bao nhiêu lần đề thể tích của nó không đổi?

Câu 3. Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi con, 6 năm sau tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mỗi bố con bao nhiêu tuổi?

Câu 4. Tính 3,48 ÷ 0,58 × 4,5 – 13,6

Câu 5. Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng là 20 và hiệu của chúng là 10.

Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng 15,21 m, chiều dài hơn chiều rộng 3,24 m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Câu 7. Biết 3/4 số học sinh của một lớp là 27 bạn. Tính số học sinh của lớp đó.

Câu 8. Nếu mua 20 chiếc khẩu trang hết 160.000 đồng. Hỏi để mua 50 chiếc khẩu trang cùng loại thì hết bao nhiêu tiền?

Câu 9. Tìm phân số lớn trong hai phân số sau:

Câu 10. Một đội công nhân có 15 người, dự định mỗi ngày làm 8 giờ thì sau 12 ngày sẽ xong công việc. Nhưng thực tế, đội được bổ sung thêm 1 người và mỗi ngày cả đội cùng làm thêm 2 giờ. Hỏi sau mấy ngày thì đội làm xong công việc ?

Câu 11. Một người đi xe đạp từ B đi về phía C với vận tốc 15 km/h, cùng lúc đó, một người đi xe máy từ A cách B 66 km với vận tốc 45 km/h và đuổi theo xe đạp (như hình vẽ). Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu thì xe máy đuổi kịp xe đạp?

Câu 12. Trong dịp tết vừa qua, Chi đã được mừng tuổi một số tiền. Bạn đã mua đồ chơi hết 1/3 số tiền, sau đó lại ủng hộ 1/3 số tiền còn lại cho quỹ từ thiện trường. Cuối cùng bạn còn lại 400.000 đồng. Hỏi tổng số tiền Chi được mừng tuổi là bao nhiêu?

Câu 13. Tính tổng tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 300 mà chia hết cho 3.

Câu 14. Tìm các chữ số x, y để  chia hết cho 3; 4 và 5.

Câu 15. Cho hình vẽ sau, biết AB = 0,6 dm; BC = 4 cm. Tính diện tích phần tô đậm.

Câu 16. Bác An nuôi 40 con vừa gà vừa vịt. Biết 50% số gà bằng 1/3 số vịt. Tính số gà và số vịt.

Câu 17. Tìm x biết:

Câu 18. Quyển sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi có bao nhiêu trang sách được đánh số bởi ba chữ số khác nhau?

Câu 19. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 24 cm, chiều rộng bằng 18 cm, người ta cắt đi bốn hình vuông có cạnh 4 cm ở bốn góc rồi gấp thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.

Câu 20. Cho hình vẽ sau, biết BM = MC, AN = 1/5 AC. Tính tỉ số của diện tích PAN và ABC.

 

Download đề

Đáp án

Câu 1: x = 8

Câu 2: Chiều cao phải giảm đi 1,5 lần

Câu 3: Con: 3 tuổi; Bố: 30 tuổi

Câu 4: 13,4

Câu 5: Số lớn: 25; số bé: 15

Câu 6: 67,32 m

Câu 7: 36 học sinh

Câu 8: 400 000

Câu 9: A > B

Câu 10: 9 ngày

Câu 11: 2,2 giờ

Câu 12: 900.000 đồng

Câu 13: 14850

Câu 14: 2700; 2760

Câu 15: 18,84 cm2

Câu 16: Gà: 16 con; vịt: 24 con

Câu 17: 2/7

Câu 18: 60 trang

Câu 19: 640 cm3

Câu 20: 1/15

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *