Các nội dung chính
Quý phụ huynh và các em thân mến!
Từ kinh nghiệm của các cha mẹ đã đồng hành cùng con trong kỳ thi vào lớp 6 trường THCS Aschimedes, chúng tôi nhận thấy nếu học sinh chỉ học kiến thức thôi thì chưa đủ mà còn cần luyện kỹ năng làm đề thi của các năm trước. Vì vậy, chúng tôi xây dựng Hệ thống ôn thi trực tuyến Apanda để học sinh nào cũng có thể tự mình luyện tập.
Bộ đề thi môn Toán vào lớp 6 trường THCS Aschimedes là tài liệu tham khảo không thể thiếu được cho các học sinh chuẩn bị thi vào trường THCS Aschimedes. Bộ đề gồm có 13 đề ôn luyện thi vòng 1 và vòng 2 của trường Aschimedes với đầy đủ đáp án, cách giải để giúp các em ôn tập nhanh chóng, hiệu quả.
Sau đây, Apanda xin giới thiệu một số đề thi tham khảo.
Đề thi Toán vào lớp 6 trường THCS Aschimedes 2020 – 2021 (vòng 1)
Đề thi gồm 20 câu hỏi điền đáp số (mỗi câu 1 điểm) Thời gian: 45 phút |
Hỗ trợ cha mẹ tạo tài khoản Tự đăng ký tài khoản |
ĐIỀN ĐÁP SỐ (MỖI CÂU 1 ĐIỂM) | |
Câu 1. Tìm trung bình cộng của 51 số hạng đầu tiên trong dãy số:
1; 5; 9; 13; 17;…? |
Đáp số: ……………….. |
Câu 2. Một hình tròn có đường kính bằng đường chéo một hình vuông. Hỏi diện tích của hình tròn đó bằng bao nhiêu lần diện tích của hình vuông đó? | Đáp số: ……………….. |
Câu 3. Hồ bơi có dạng là hình hộp chữ nhật chiều dài 12m, chiều rộng 8,5m, sâu 2m. Người ta lát đáy và 4 mặt xung quanh hồ bơi đó bằng các viên gạch hình vuông cạnh 5cm. Diện tích mạch vữa không đáng kể. Tính số viên gạch cần dùng. | Đáp số: ……………….. |
Câu 4. Mảnh vườn hình thang có đáy lớn 25m, đáy nhỏ kém đáy lớn 4m và bằng \( \frac{7}{3} \) chiều cao. 36% diện tích mảnh vườn dùng để trồng bưởi. 50% diện tích còn lại dùng để trồng mít, diện tích còn lại để trồng rau. Diện tích còn lại để trồng rau là bao nhiêu mét vuông? | Đáp số: ……………….. |
Câu 5. Hiệu của hai số bằng 48,6. Biết số bé bằng 0,25 lần số lớn. Tìm số lớn. | Đáp số: ……………….. |
Câu 6. Một ô tô cứ đi 100km thì hết 6,8 lít xăng. Ô tô đi quãng đường 170km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? | Đáp số: ……………….. |
Câu 7. Tìm y, biết: 1,5 × y + y = 2,5 + 3 × 2,5. | Đáp số: ……………….. |
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: \( A = 3 \frac{1}{10} : 4 \frac{2}{15} × \frac{4}{3} \) | Đáp số: ……………….. |
Câu 9. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng:
A. \( \frac{6}{125} = 48% \) B. \( \frac{23}{1000} = 23% \) C. \( 0,522 = 5,22% \) D. \( 2 \frac{3}{4} = 275% \) |
Đáp số: ……………….. |
Câu 10. Đổi ra phút: \( \frac{7}{15} \) giờ = …. phút | Đáp số: ……………….. |
Câu 11. Tính giá trị biểu thức B = 2,3 × 18 + 46 × 3,4 + 38 × 6,9 | Đáp số: ……………….. |
Câu 12. Để kết quả của phép tính \( \frac{11}{36} + a – \frac{1}{5} \) bằng \( \frac{5}{12} \) thì giá trị của a là bao nhiêu? | Đáp số: ……………….. |
Câu 13. Điền dấu ( <; > = ) vào chỗ … : \( \overline{a,51} + \overline{4,b5} \) … \( \overline{a,bc} + 9,5 – \overline{4,9c} \) | Đáp số: ……………….. |
Câu 14. Trên bản đồ có tỉ lệ 1:2000, chu vi một sân vận động là 18cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Diện tích thật của sân vận động đó tính theo mét vuông là bao nhiêu? | Đáp số: ……………….. |
Câu 15. Số học sinh giỏi của một trường năm nay tăng 25% so với năm ngoái và vượt chỉ tiêu 10% so với kế hoạch ban đầu của trường đó. Hỏi năm ngoái đạt được chỉ tiêu bao nhiêu phần trăm so với kế hoạch? Biết kế hoạch không thay đổi trong 2 năm. | Đáp số: ……………….. |
Câu 16. Cho hai số có hai chữ số chia hết cho 3. Biết rằng tổng hai chữ số đó bằng hai lần hiệu hai chữ số đó. Tìm số đó. | Đáp số: ……………….. |
Câu 17. Tổng của một số thập phân với một số tự nhiên là 105,6. Khi viết, bạn học sinh viết nhầm dấu phẩy của số thập phân sang trái một hàng nên cộng hai số đó lại được tổng bằng 84,36. Số thập phân ban đầu là số nào? | Đáp số: ……………….. |
Câu 18. Lớp 5A xuống thư viện đọc sách. Sau khi 6 bạn nam lên lớp thì số bạn nam còn lại ở thư viện bằng một nửa số bạn nữ. Tiếp tục 12 bạn nữ lên lớp, thư viện còn lại số bạn nữ bằng một nửa số bạn nam. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh? | Đáp số: ……………….. |
Câu 19. Một số tự nhiên được viết bằng 2020 chữ số 7 liền nhau. Hỏi phải cộng thêm vào số đó ít nhất bao nhiêu đơn vị để được số chia hết cho 12. | Đáp số: ……………….. |
Câu 20. Điền số thích hợp vào chỗ … biết: 9m2 20dm2 = … dm2 | Đáp số: ……………….. |
Đề thi thử môn Toán vào lớp 6 trường THCS Aschimedes ngày 9/5/2020
Đề thi gồm 2 phần Trắc nghiệm: 10 câu hỏi (mỗi câu 1 điểm) Điền đáp số: 10 câu hỏi (mỗi câu 2 điểm) Thời gian: 45 phút |
Hỗ trợ cha mẹ tạo tài khoản Tự đăng ký tài khoản |
TRẮC NGHIỆM (MỖI CÂU 1 ĐIỂM) | |
Câu 1. Đổi 1,5 tấn = … kg
A. 15 B. 150 C. 1500 D. 15000 |
Đáp số: ……………….. |
Câu 2. Giá trị của biểu thức: \( A = \frac{5}{7} + \frac{2}{7} \times \frac{9}{2} \) là:
A. \( \frac{9}{2} \) B. \( \frac{9}{7} \) C. 1 D. 2 |
Đáp số: ……………….. |
Câu 3. Tìm x, biết: 120 ÷ x – 18 = 6
A. 5 B. 10 C. 30 D. 40 |
Đáp số: ……………….. |
Câu 4. Hai số có tổng là 56. Số lớn hơn số bé 5 đơn vị. Tìm số lớn.
A. 20,5 B. 25,5 C. 30,5 D. 35,5 |
Đáp số: ……………….. |
Câu 5. Tính: 3 giờ 30 phút + 1 giờ 15 phút – 2 giờ 55 phút = … ?
A. 1 giờ 50 phút B. 1 giờ 10 phút C. 2 giờ D. 2 giờ 10 phút |
|
Câu 6. Bốn năm trước, tuổi em bằng \( \frac{2}{3} \) tuổi anh. Biết anh hơn em 6 tuổi. Hỏi hiện nay em bao nhiêu tuổi?
A. 22 tuổi B. 18 tuổi C. 16 tuổi D. 12 tuổi |
Đáp số: ……………….. |
Câu 7. Điểm kiểm tra học kì II của lớp 5A chỉ gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Trong đó có 30% điểm giỏi, số phần trăm điểm khá hơn số phần trăm điểm trung bình là 30%. Tính số học sinh lớp 5A, biết có 6 bạn đạt điểm trung bình.
A. 24 học sinh B. 30 học sinh C. 36 học sinh D. 42 học sinh |
Đáp số: ……………….. |
Câu 8. Có bao nhiêu số có dạng \( \overline{11x10y} \) chia 5 dư 1 và chia hết cho 9?
A. Không có số nào B. 1 số C. 2 số D. 3 số |
Đáp số: ……………….. |
Câu 9. Cho hình thang ABCD có CD = 1,5 AB, DC = 3 DE. Biết SADE = 7 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.
A. 28 cm2 B. 35 cm2 C. 42 cm2 D. 49 cm2 |
Đáp số: ……………….. |
Câu 10. Tìm trung bình cộng của tất cả các số có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 3, 5, 7, 9.
A. 1111 B. 2222 C. 4444 D. 6666 |
Đáp số: ……………….. |
ĐIỀN ĐÁP SỐ (MỖI CÂU 2 ĐIỂM) | |
Câu 11. Đổi 20dm2 20cm2 = … cm2 | Đáp số: ……………….. |
Câu 12. Tìm số tự nhiên a, biết: \( \frac{3}{4} < \frac{6}{a} < 1 \) | Đáp số: ……………….. |
Câu 13. Tìm số tự nhiên có chữ số tận cùng là 5. Biết rằng nếu xóa chữ số 5 ở tận cùng thì số đó giảm đi 2021 đơn vị. | Đáp số: ……………….. |
Câu 14. Tính: \( (\frac{1}{6} \times \frac{12}{19} + 2 \times \frac{1}{6} \times \frac{13}{19} – \frac{1}{12}) : \frac{1}{4} \) | Đáp số: ……………….. |
Câu 15. Ngày mùng 1 tháng 3 năm 2020 là Chủ nhật thì ngày mùng 2 tháng 2 năm 2022 là thứ mấy? | Đáp số: ……………….. |
Câu 16. Cho hình vẽ sau, biết AD = BD, CE = 2AE, CF = 1,5 BF và S3 – S2 = 10 cm2. Khi đó S1 = … cm2. | Đáp số: ……………….. |
Câu 17. Một căn phòng có diện tích mặt sàn là 27,2 m2. Căn phòng có một cửa sổ hình vuông và một cửa ra vào hình chữ nhật có kích thước 1,6m và 2,5m. Để đạt chuẩn về ánh sáng thì tổng diện tích của các cửa phải bằng 20% diện tích sàn. Hỏi độ dài cạnh của cửa sổ bằng bao nhiêu mét để căn phòng đạt chuẩn về ánh sáng? | Đáp số: ……………….. |
Câu 18. Ở một phòng làm việc, nếu xếp mỗi bàn ngồi 8 người thì 3 người chưa có chỗ ngồi. Nếu xếp mỗi bàn 9 người thì thừa 1 bàn. Hỏi phòng làm việc có bao nhiêu bàn? | Đáp số: ……………….. |
Câu 19. Cho \( \frac{A}{2} = \frac{1}{1 \times 2 \times 3} + \frac{2}{3 \times 4 \times 5} + \frac{3}{5 \times 6 \times 7} \) \( +…+ \frac{100}{199 \times 200 \times 201} \).
Tính 201 × A. |
Đáp số: ……………….. |
Câu 20. Trên bảng đen có bộ gồm 3 số 3; 6; 8. Cứ sau mỗi phút, người ta thay đồng thời mỗi số trên bảng bằng tổng hai số còn lại thì ta được bộ ba số mới. Hỏi cứ làm như vậy sau mỗi giờ, hiệu số lớn nhất và số bé nhất ở trên bảng là bao nhiêu? | Đáp số: ……………….. |
Đề thi thử môn Toán vào lớp 6 trường THCS Aschimedes ngày 25/4/2020
Đề thi gồm 2 phần Trắc nghiệm: 10 câu hỏi (mỗi câu 1 điểm) Điền đáp số: 10 câu hỏi (mỗi câu 2 điểm) Thời gian: 45 phút |
Hỗ trợ cha mẹ tạo tài khoản Tự đăng ký tài khoản |
TRẮC NGHIỆM (MỖI CÂU 1 ĐIỂM) | |
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 9m220dm2 = ….. dm2
A. 920 B. 9020 C. 90020 D. 9,02 |
Đáp số: ……………….. |
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. \( \frac{6}{125} \) = 48% B. \( \frac{23}{1000} \) = 23% C. 0,522 = 5,22% D. \( 2\frac{3}{4} \) = 275% |
Đáp số: ……………….. |
Câu 3. Giá trị của biểu thức: A = \( 3\frac{1}{10} : 4\frac{2}{15} × \frac{4}{3} \) là:
A. \( \frac{16}{3} \) B. \( \frac{5}{3} \) C. 1 D. \( \frac{1}{3} \) |
Đáp số: ……………….. |
Câu 4. Tìm y, biết: 1,5 × y + y = 2,5 + 3 × 2,5
A. y = 3 B. y = 4 C. y = 4,5 D. y = 5 |
Đáp số: ……………….. |
Câu 5. Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 6,8 lít xăng. Ô tô đi quãng đường 170km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:
A. 25 B. 250 C. 11,65 D. 11,56 |
|
Câu 6. Hiệu hai số bằng 48,6. Biết số bé bằng 0,25 lần số lớn. Số lớn là:
A. 64,8 B. 60,75 C. 16,2 D. 12,15 |
Đáp số: ……………….. |
Câu 7. Một khu vườn hình thang có đáy lớn dài 25m, đáy nhỏ kém đáy lớn 4m và bằng \( \frac{7}{3} \) chiều cao. Người ta sử dụng 36% diện tích khu vườn để trồng bưởi, 50% diện tích còn lại để trồng mít, diện tích còn lại để trồng rau. Diện tích khu vườn để trồng rau là:
A. 360,64m2 B. 157,78m2 C. 66,24m2 D. 28,98m2 |
Đáp số: ……………….. |
Câu 8. Một hồ bơi hình hộp chữ nhật dài 12m, rộng 8,5m và sâu 2m. Người ta lát ở đáy và bốn mặt xung quanh hồ bơi bằng những viên gạch Mosaic hình vuông cạnh 5cm. Biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể. Số viên gạch cần dùng là:
A. 73600 viên gạch B. 40800 viên gạch C. 7360 viên gạch D. 4080 viên gạch |
Đáp số: ……………….. |
Câu 9. Trung bình cộng của 51 số hạng đầu tiên của dãy số 1; 5; 9; 13; 17; …. là:
A. 202 B. 201 C. 101 D. 97 |
Đáp số: ……………….. |
Câu 10. Một hình tròn có đường kính bằng đường chéo của một hình vuông. Hỏi diện tích hình tròn bằng bao nhiêu lần diện tích hình vuông?
A. 0,785 lần B. 1,57 lần C. 3,14 lần D. 6,28 lần |
Đáp số: ……………….. |
ĐIỀN ĐÁP SỐ (MỖI CÂU 2 ĐIỂM) | |
Câu 11. Đổi ra phút: \( \frac{7}{15} \) giờ = …. (phút) | Đáp số: ……………….. |
Câu 12. Giá trị của biểu thức B = 2,3 × 18 + 46 × 3,4 + 38 × 6,9 là? | Đáp số: ……………….. |
Câu 13. Để kết quả của phép tính \( \frac{11}{36} + a – \frac{1}{5} \) bằng \( \frac{5}{12} \) thì giá trị của a là? | Đáp số: ……………….. |
Câu 14. Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào chỗ …. : \( \overline{a,51} + \overline{4,b5} \) …. \( \overline{a,bc} + 9,5 – \overline{4,9c} \) | Đáp số: ……………….. |
Câu 15. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000, chu vi một sân vận động hình chữ nhật là 18cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Diện tích thật của sân vận động đó tính theo mét vuông là? | Đáp số: ……………….. |
Câu 16. Số học sinh giỏi của một trường năm nay tăng 25% so với năm ngoái và vượt chỉ tiêu 10% so với kế hoạch ban đầu của trường đó. Hỏi năm ngoái đạt được chỉ tiêu bao nhiêu phần trăm so với kế hoạch? Biết kế hoạch không thay đổi trong 2 năm. | Đáp số: ……………….. |
Câu 17. Một căn phòng có diện tích mặt sàn là 27,2 m2. Căn phòng có một cửa sổ hình vuông và một cửa ra vào hình chữ nhật có kích thước 1,6m và 2,5m. Để đạt chuẩn về ánh sáng thì tổng diện tích của các cửa phải bằng 20% diện tích sàn. Hỏi độ dài cạnh của cửa sổ bằng bao nhiêu mét để căn phòng đạt chuẩn về ánh sáng? | Đáp số: ……………….. |
Câu 18. Tổng của một số thập phân và một số tự nhiên bằng 105,6. Khi viết, bạn học sinh viết nhầm dấu phẩy của số thập phân sang bên trái 1 hàng nên cộng hai số được tổng bằng 84,36. Số thập phân ban đầu là? | Đáp số: ……………….. |
Câu 19. Lớp 5A xuống thư viện đọc sách. Sau khi 6 bạn nam lên lớp thì số bạn nam còn lại ở thư viện bằng một nửa số bạn nữ. Tiếp tục 12 bạn nữ lên lớp, thư viện còn lại số bạn nữ bằng một nửa số bạn nam. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh? | Đáp số: ……………….. |
Câu 20. Một số tự nhiên được viết bằng 2020 chữ số 7 liền nhau. Hỏi phải cộng thêm vào số đó ít nhất bao nhiêu đơn vị để được một số chia hết cho 12? | Đáp số: ……………….. |
Tổng hợp 13 đề thi Toán vào lớp 6 trường THCS Aschimedes
Bộ đề thi gồm có 4 đề thi chính thức 9 đề thi thử |
Hỗ trợ cha mẹ tạo tài khoản Tự đăng ký tài khoản |
Đề thi chính thức | Đề thi thử |
Đề thi vào lớp 6 trường Aschimedes năm 2020 – 2021 (vòng 1) | Đề thi thử online trường Aschimedes ngày 9/5/2020 |
Đề thi vào lớp 6 trường Aschimedes năm 2019 – 2020 (vòng 1) | Đề thi thử online trường Aschimedes ngày 25/4/2020 |
Đề thi Toán nâng cao vào lớp 6 trường Aschimedes năm 2021 – 2022 (vòng 2) | Đề thi thử trường Aschimedes năm 2020 – 2021 |
Đề thi Toán nâng cao vào lớp 6 trường Aschimedes năm 2020 – 2021 (vòng 2) | Đề khảo sát năng lực Every Step ngày 3/3/2019 |
Đề khảo sát năng lực Every Step năm 2018 – 2019 | |
Đề thi thử số 1 | |
Đề thi thử số 2 | |
Đề thi thử số 3 | |
Đề thi thử số 4 | |
Đề thi thử số 5 |